Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Vietcombank Taiwan mới nhất trên website Misshutech.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Vietcombank Taiwan để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay
Khảo sát lúc 23:14, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:
Tỷ giá Vietcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,630 | 370 | 23,290 |
EUR | Euro | 24,858 | 26,250 | 1,392 | 25,109 |
AUD | Đô La Úc | 16,229 | 16,921 | 692 | 16,393 |
CAD | Đô La Canada | 17,144 | 17,875 | 731 | 17,317 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,802 | 25,860 | 1,058 | 25,053 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,388 | 3,533 | 145 | 3,422 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,496 | 3,367 | |
GBP | Bảng Anh | 28,270 | 29,476 | 1,206 | 28,556 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,919 | 3,044 | 125 | 2,949 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 298 | 287 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 186 | 10 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 18 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,724 | 76,649 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,603 | 5,483 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,425 | 2,326 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 357 | 322 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,482 | 6,232 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,326 | 2,231 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,399 | 18,141 | 742 | 17,575 |
THB | Bạt Thái Lan | 631 | 728 | 97 | 701 |
Tỷ giá BIDV
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,610 | 300 | 23,310 |
USD | Đô La Mỹ | 23,263 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,091 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,046 | 26,260 | 1,214 | 25,113 |
AUD | Đô La Úc | 16,305 | 16,920 | 615 | 16,403 |
CAD | Đô La Canada | 17,206 | 17,868 | 662 | 17,309 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,887 | 25,837 | 950 | 25,038 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,516 | 3,401 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,488 | 3,375 | |
GBP | Bảng Anh | 28,422 | 29,525 | 1,103 | 28,594 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,933 | 3,040 | 107 | 2,953 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 186 | 9 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 20 | 3 | 0 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 5,180 | 5,691 | 511 | 0 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,410 | 2,331 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,945 | 15,412 | 467 | 15,036 |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 393 | 306 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,315 | 2,240 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,465 | 18,102 | 637 | 17,571 |
THB | Bạt Thái Lan | 674 | 744 | 70 | 681 |
TWD | Đô La Đài Loan | 700 | 796 | 96 | 0 |
Tỷ giá Agribank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,600 | 350 | 23,290 |
EUR | Euro | 25,117 | 26,246 | 1,129 | 25,138 |
AUD | Đô La Úc | 16,335 | 17,013 | 678 | 16,401 |
CAD | Đô La Canada | 17,324 | 17,830 | 506 | 17,394 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,037 | 25,880 | 843 | 25,138 |
GBP | Bảng Anh | 28,569 | 29,465 | 896 | 28,741 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,935 | 3,043 | 108 | 2,947 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 185 | 7 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,516 | 14,992 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,597 | 18,116 | 519 | 17,668 |
THB | Bạt Thái Lan | 691 | 738 | 47 | 694 |
Tỷ giá Techcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,319 | 23,645 | 326 | 23,305 |
USD | Đô La Mỹ | 23,272 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,229 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,880 | 26,218 | 1,338 | 25,182 |
AUD | Đô La Úc | 16,145 | 17,037 | 892 | 16,412 |
CAD | Đô La Canada | 17,080 | 17,971 | 891 | 17,351 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,833 | 25,825 | 992 | 25,186 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,470 | 3,040 | |
GBP | Bảng Anh | 28,229 | 29,532 | 1,303 | 28,595 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,069 | 2,867 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 186 | 12 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,325 | 18,220 | 895 | 17,596 |
THB | Bạt Thái Lan | 630 | 746 | 116 | 693 |
Tỷ giá VietinBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,640 | 360 | 23,300 |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,140 | 26,275 | 1,135 | 25,165 |
EUR | Euro | 25,135 | 0 | 0 | |
AUD | Đô La Úc | 16,425 | 17,075 | 650 | 16,525 |
CAD | Đô La Canada | 17,373 | 18,023 | 650 | 17,473 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,025 | 25,930 | 905 | 25,130 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,529 | 3,419 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,514 | 3,384 | |
GBP | Bảng Anh | 28,645 | 29,655 | 1,010 | 28,695 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,923 | 3,073 | 150 | 2,938 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 185 | 8 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 21 | 4 | 18 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,420 | 2,340 | |
NZD | Đô La New Zealand | 15,014 | 15,384 | 370 | 15,097 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,340 | 2,230 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,416 | 18,116 | 700 | 17,516 |
THB | Bạt Thái Lan | 661 | 729 | 68 | 705 |
Tỷ giá Eximbank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,570 | 270 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 23,570 | 370 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 22,654 | 23,570 | 916 | 23,320 |
EUR | Euro | 25,134 | 25,786 | 652 | 25,209 |
AUD | Đô La Úc | 16,439 | 16,882 | 443 | 16,488 |
CAD | Đô La Canada | 17,338 | 17,788 | 450 | 17,390 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,080 | 25,731 | 651 | 25,155 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,521 | 3,398 | |
GBP | Bảng Anh | 28,611 | 29,354 | 743 | 28,697 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,500 | 3,028 | 528 | 2,960 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 183 | 5 | 178 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,981 | 15,416 | 435 | 15,056 |
SGD | Đô La Singapore | 17,595 | 18,052 | 457 | 17,648 |
THB | Bạt Thái Lan | 687 | 733 | 46 | 704 |
Tỷ giá Sacombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,285 | 23,775 | 490 | 23,325 |
EUR | Euro | 25,253 | 25,874 | 621 | 25,353 |
AUD | Đô La Úc | 16,398 | 17,010 | 612 | 16,498 |
CAD | Đô La Canada | 17,307 | 17,920 | 613 | 17,407 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,178 | 25,800 | 622 | 25,278 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,413 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,177 | |
GBP | Bảng Anh | 28,764 | 29,383 | 619 | 28,864 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,895 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 184 | 6 | 179 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 0 | 6 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 0 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,175 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,313 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 15,031 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 0 | 385 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,140 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,567 | 18,182 | 615 | 17,667 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 689 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 735 |
Tỷ giá HDBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,600 | 290 | 23,330 |
USD | Đô La Mỹ | 23,230 | 23,600 | 370 | 23,330 |
USD | Đô La Mỹ | 23,230 | 23,600 | 370 | 23,330 |
EUR | Euro | 24,995 | 26,013 | 1,018 | 25,066 |
AUD | Đô La Úc | 16,276 | 17,177 | 901 | 16,311 |
CAD | Đô La Canada | 17,129 | 18,063 | 934 | 17,192 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,912 | 25,973 | 1,061 | 24,992 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,620 | 3,319 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,570 | 3,369 | |
GBP | Bảng Anh | 28,549 | 29,558 | 1,009 | 28,619 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,070 | 2,929 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 184 | 6 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 19 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,727 | 14,819 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,375 | 2,248 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,384 | 18,354 | 970 | 17,456 |
THB | Bạt Thái Lan | 689 | 738 | 49 | 692 |
Tỷ giá SaigonBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,710 | 460 | 23,280 |
EUR | Euro | 25,129 | 25,916 | 787 | 25,296 |
AUD | Đô La Úc | 16,434 | 16,995 | 561 | 16,542 |
CAD | Đô La Canada | 17,322 | 17,899 | 577 | 17,434 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,248 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,394 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,384 | |
GBP | Bảng Anh | 28,624 | 29,510 | 886 | 28,839 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,965 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 183 | 5 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,338 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 15,093 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,247 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,599 | 18,184 | 585 | 17,703 |
Tỷ giá SHB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
EUR | Euro | 24,825 | 25,495 | 670 | 24,825 |
AUD | Đô La Úc | 15,741 | 16,321 | 580 | 15,841 |
CAD | Đô La Canada | 17,098 | 17,836 | 738 | 17,198 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,099 | 25,799 | 700 | 25,199 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,480 | 3,404 | |
GBP | Bảng Anh | 28,830 | 29,600 | 770 | 28,930 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 3,020 | 3,120 | 100 | 3,050 |
JPY | Yên Nhật | 171 | 178 | 7 | 172 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,295 | 17,915 | 620 | 17,395 |
THB | Bạt Thái Lan | 651 | 718 | 67 | 673 |
23,760 | 24,200 | 440 | 0 |
Tỷ giá LienVietPostBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,760 | 500 | 23,280 |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,065 | 26,405 | 1,340 | 25,165 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 17,322 | 16,440 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,332 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,132 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,300 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,757 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,903 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 188 | 12 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,966 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,585 |
Tỷ giá Viet Capital Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,790 | 470 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,828 | 26,403 | 1,575 | 25,078 |
AUD | Đô La Úc | 16,250 | 17,182 | 932 | 16,409 |
CAD | Đô La Canada | 17,186 | 18,048 | 862 | 17,347 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,075 | 26,230 | 1,155 | 25,327 |
GBP | Bảng Anh | 28,510 | 29,853 | 1,343 | 28,795 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,914 | 3,048 | 134 | 2,943 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 190 | 12 | 180 |
SGD | Đô La Singapore | 17,379 | 18,256 | 877 | 17,554 |
THB | Bạt Thái Lan | 622 | 729 | 107 | 692 |
Tỷ giá MSB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 0 | 0 | 2,177 | |
EUR | Euro | 25,205 | 25,876 | 671 | 25,046 |
AUD | Đô La Úc | 16,411 | 16,982 | 571 | 16,412 |
CAD | Đô La Canada | 17,331 | 17,897 | 566 | 17,352 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,194 | 25,724 | 530 | 25,201 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,365 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,242 | |
GBP | Bảng Anh | 28,726 | 29,398 | 672 | 28,591 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,963 | 3,028 | 65 | 2,933 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 185 | 7 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 21 | 4 | 17 |
MYR | Renggit Malaysia | 5,003 | 5,936 | 933 | 5,009 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,297 | |
NZD | Đô La New Zealand | 15,014 | 15,531 | 517 | 15,016 |
SGD | Đô La Singapore | 17,533 | 18,161 | 628 | 17,521 |
THB | Bạt Thái Lan | 678 | 739 | 61 | 696 |
TWD | Đô La Đài Loan | 690 | 860 | 170 | 694 |
Tỷ giá KienlongBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
23,310 | 23,580 | 270 | 23,340 | ||
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,160 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,213 | 25,764 | 551 | 25,313 |
AUD | Đô La Úc | 16,379 | 16,842 | 463 | 16,499 |
CAD | Đô La Canada | 17,345 | 17,778 | 433 | 17,445 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,682 | 25,252 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,255 | 28,790 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,023 | 2,970 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 179 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,385 | 15,056 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,544 | 18,019 | 475 | 17,684 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 732 | 695 |
Tỷ giá ABBANK
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,620 | 350 | 23,290 |
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,620 | 370 | 23,290 |
EUR | Euro | 24,874 | 26,228 | 1,354 | 24,974 |
AUD | Đô La Úc | 16,242 | 17,110 | 868 | 16,307 |
CAD | Đô La Canada | 17,102 | 18,000 | 898 | 17,222 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,862 | 24,166 | |
GBP | Bảng Anh | 28,343 | 29,752 | 1,409 | 28,457 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,147 | 2,847 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 188 | 13 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,625 | 14,879 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 18,285 | 17,494 |
Tỷ giá NCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,600 | 290 | 23,330 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,600 | 300 | 23,330 |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,600 | 310 | 23,330 |
EUR | Euro | 25,073 | 25,885 | 812 | 25,183 |
AUD | Đô La Úc | 16,336 | 16,942 | 606 | 16,436 |
CAD | Đô La Canada | 17,284 | 17,892 | 608 | 17,384 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,082 | 25,741 | 659 | 25,212 |
GBP | Bảng Anh | 28,721 | 29,418 | 697 | 28,841 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15 | 21 | 6 | 17 |
SGD | Đô La Singapore | 17,408 | 18,146 | 738 | 17,629 |
THB | Bạt Thái Lan | 630 | 731 | 101 | 700 |
Tỷ giá VietABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,590 | 240 | 23,380 |
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,590 | 310 | 23,380 |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 23,590 | 390 | 23,380 |
EUR | Euro | 25,176 | 25,736 | 560 | 25,326 |
AUD | Đô La Úc | 16,404 | 16,848 | 444 | 16,524 |
CAD | Đô La Canada | 17,344 | 17,807 | 463 | 17,474 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,115 | 25,704 | 589 | 25,295 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,285 | 3,498 | 213 | 3,365 |
GBP | Bảng Anh | 28,681 | 29,346 | 665 | 28,901 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,865 | 3,064 | 199 | 2,935 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,588 | 18,073 | 485 | 17,728 |
Tỷ giá Indovina Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 23,580 | 240 | 23,350 |
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,059 | 25,791 | 732 | 25,332 |
AUD | Đô La Úc | 16,400 | 17,285 | 885 | 16,585 |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,089 | 17,181 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,334 | 24,692 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,754 | 3,435 | |
GBP | Bảng Anh | 28,542 | 29,414 | 872 | 28,850 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,059 | 2,931 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 182 | 5 | 179 |
SGD | Đô La Singapore | 17,538 | 18,057 | 519 | 17,735 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 743 | 711 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 803 | 771 |
Tỷ giá PublicBank Vietnam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,255 | 23,630 | 375 | 23,290 |
EUR | Euro | 24,853 | 26,059 | 1,206 | 25,104 |
AUD | Đô La Úc | 16,224 | 17,006 | 782 | 16,388 |
CAD | Đô La Canada | 17,139 | 17,944 | 805 | 17,312 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,797 | 26,006 | 1,209 | 25,048 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,399 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,363 | |
GBP | Bảng Anh | 28,265 | 29,658 | 1,393 | 28,551 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,916 | 3,047 | 131 | 2,946 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 187 | 12 | 177 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,478 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,898 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,225 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,394 | 18,223 | 829 | 17,570 |
THB | Bạt Thái Lan | 628 | 731 | 103 | 693 |
Tỷ giá GP Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,700 | 450 | 23,310 |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,820 | 25,529 | 709 | 25,071 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 16,234 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,352 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,186 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,538 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 180 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,589 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 651 |
Tỷ giá TPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,175 | 23,705 | 530 | 23,276 |
EUR | Euro | 24,809 | 26,233 | 1,424 | 25,020 |
AUD | Đô La Úc | 15,869 | 16,782 | 913 | 16,069 |
CAD | Đô La Canada | 17,057 | 17,909 | 852 | 17,248 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,140 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,609 | 0 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,522 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 27,999 | 29,378 | 1,379 | 28,261 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,098 | 0 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 298 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 189 | 12 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 0 | |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,589 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,653 | 0 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,453 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,450 | 0 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 297 | 0 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,448 | 0 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,329 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,357 | 18,213 | 856 | 17,504 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 738 | 0 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 803 | 0 |
Tỷ giá HSBC Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,359 | 23,571 | 212 | 23,359 |
EUR | Euro | 25,041 | 26,013 | 972 | 25,092 |
AUD | Đô La Úc | 16,287 | 17,005 | 718 | 16,404 |
CAD | Đô La Canada | 17,175 | 17,897 | 722 | 17,333 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,097 | 25,914 | 817 | 25,097 |
GBP | Bảng Anh | 28,381 | 29,575 | 1,194 | 28,643 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,922 | 3,045 | 123 | 2,949 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 184 | 8 | 178 |
NZD | Đô La New Zealand | 15,002 | 15,490 | 488 | 15,002 |
SGD | Đô La Singapore | 17,448 | 18,182 | 734 | 17,608 |
THB | Bạt Thái Lan | 690 | 741 | 51 | 690 |
Tỷ giá VRB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,620 | 350 | 23,280 |
EUR | Euro | 25,089 | 26,306 | 1,217 | 25,157 |
AUD | Đô La Úc | 16,353 | 16,977 | 624 | 16,452 |
CAD | Đô La Canada | 17,233 | 17,892 | 659 | 17,337 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,966 | 25,921 | 955 | 25,117 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,495 | 3,382 | |
GBP | Bảng Anh | 28,491 | 29,611 | 1,120 | 28,663 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,933 | 3,040 | 107 | 2,953 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 186 | 9 | 178 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,420 | 2,340 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 260 | 357 | 97 | 304 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,324 | 2,248 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,515 | 18,157 | 642 | 17,620 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 747 | 684 |
Tỷ giá OceanBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,600 | 290 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,308 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,306 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 0 | 25,822 | 25,314 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,917 | 16,513 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,826 | 17,414 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,390 | 28,838 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 183 | 179 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 18,110 | 17,685 |
Tỷ giá ACB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,700 | 450 | 23,330 |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,900 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,134 | 25,816 | 682 | 25,234 |
AUD | Đô La Úc | 16,362 | 16,916 | 554 | 16,469 |
CAD | Đô La Canada | 17,348 | 17,854 | 506 | 17,452 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,156 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,772 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 183 | 5 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 15,057 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,557 | 18,079 | 522 | 17,672 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 701 |
Tỷ giá PG Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,590 | 310 | 23,330 |
EUR | Euro | 0 | 25,809 | 25,310 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,880 | 16,525 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,798 | 17,438 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,970 | 25,095 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,506 | 3,381 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,355 | 28,788 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,059 | 2,950 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 183 | 179 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,427 | 2,340 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 18,050 | 17,701 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 729 | 703 |
Tỷ giá MBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,285 | 23,640 | 355 | 23,300 |
USD | Đô La Mỹ | 23,295 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,295 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,949 | 26,170 | 1,221 | 25,109 |
AUD | Đô La Úc | 16,310 | 17,081 | 771 | 16,410 |
CAD | Đô La Canada | 17,271 | 18,034 | 763 | 17,371 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,986 | 25,936 | 950 | 25,086 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,534 | 3,417 | |
GBP | Bảng Anh | 28,530 | 29,641 | 1,111 | 28,630 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,922 | 3,148 | 226 | 2,932 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 186 | 10 | 178 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 23,480 | 0 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 18 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 3 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,885 | 15,611 | 726 | 14,985 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,517 | 18,278 | 761 | 17,617 |
THB | Bạt Thái Lan | 688 | 746 | 58 | 698 |
Tỷ giá VPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,303 | 23,613 | 310 | 23,323 |
EUR | Euro | 24,864 | 26,049 | 1,185 | 24,964 |
AUD | Đô La Úc | 16,342 | 16,901 | 559 | 16,442 |
CAD | Đô La Canada | 17,293 | 17,868 | 575 | 17,393 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,123 | 25,805 | 682 | 25,223 |
GBP | Bảng Anh | 28,654 | 29,440 | 786 | 28,754 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 184 | 8 | 177 |
SGD | Đô La Singapore | 17,506 | 18,145 | 639 | 17,606 |
Tỷ giá VIB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 23,750 | 560 | 23,210 |
EUR | Euro | 25,167 | 26,080 | 913 | 25,268 |
AUD | Đô La Úc | 16,322 | 17,076 | 754 | 16,470 |
CAD | Đô La Canada | 17,271 | 17,978 | 707 | 17,410 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,071 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,369 | |
GBP | Bảng Anh | 28,539 | 29,556 | 1,017 | 28,798 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,924 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 179 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,261 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,429 | 18,320 | 891 | 17,587 |
Tỷ giá SCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,370 | 24,100 | 730 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 24,100 | 760 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 24,100 | 800 | 23,370 |
EUR | Euro | 25,100 | 26,610 | 1,510 | 25,180 |
AUD | Đô La Úc | 16,270 | 17,550 | 1,280 | 16,360 |
CAD | Đô La Canada | 17,260 | 18,470 | 1,210 | 17,360 |
GBP | Bảng Anh | 28,690 | 30,240 | 1,550 | 28,750 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 188 | 11 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,940 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,590 | 18,870 | 1,280 | 17,660 |
Tỷ giá CBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 0 | 23,310 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 0 | 23,310 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,890 | 0 | 23,310 | |
EUR | Euro | 25,181 | 0 | 25,282 | |
AUD | Đô La Úc | 16,412 | 0 | 16,519 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,426 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,802 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 0 | 179 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,577 | 0 | 17,693 |
Tỷ giá Hong Leong Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,620 | 340 | 23,300 |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,152 | 25,845 | 693 | 25,290 |
AUD | Đô La Úc | 16,309 | 16,975 | 666 | 16,454 |
GBP | Bảng Anh | 28,595 | 29,406 | 811 | 28,848 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 183 | 5 | 179 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,601 | 5,509 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,587 | 18,068 | 481 | 17,730 |
Tỷ giá OCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,700 | 430 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,700 | 430 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,700 | 430 | 23,320 |
EUR | Euro | 25,043 | 26,574 | 1,531 | 25,193 |
AUD | Đô La Úc | 15,864 | 17,280 | 1,416 | 16,014 |
CAD | Đô La Canada | 16,962 | 18,582 | 1,620 | 17,062 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,308 | |
GBP | Bảng Anh | 28,504 | 29,436 | 932 | 28,654 |
JPY | Yên Nhật | 180 | 186 | 6 | 181 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,401 | 18,023 | 622 | 17,551 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá BAOVIET Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,325 | 0 | 23,345 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,305 | 0 | 23,345 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,305 | 0 | 23,345 | |
EUR | Euro | 24,880 | 0 | 25,146 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 16,358 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,301 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,019 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,589 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 176 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,585 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 698 |
Tỷ giá SeABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,750 | 460 | 23,290 |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,750 | 480 | 23,290 |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 23,750 | 550 | 23,290 |
EUR | Euro | 25,126 | 26,266 | 1,140 | 25,306 |
AUD | Đô La Úc | 16,447 | 17,147 | 700 | 16,547 |
CAD | Đô La Canada | 17,297 | 18,047 | 750 | 17,447 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,098 | 25,858 | 760 | 25,248 |
GBP | Bảng Anh | 28,611 | 29,891 | 1,280 | 28,861 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,517 | 3,187 | 670 | 2,817 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 185 | 9 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,626 | 18,336 | 710 | 17,726 |
THB | Bạt Thái Lan | 663 | 750 | 87 | 683 |
Tỷ giá UOB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,620 | 370 | 23,280 |
EUR | Euro | 24,758 | 26,061 | 1,303 | 25,014 |
AUD | Đô La Úc | 16,180 | 17,033 | 853 | 16,346 |
CAD | Đô La Canada | 17,062 | 17,959 | 897 | 17,238 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,700 | 26,002 | 1,302 | 24,955 |
GBP | Bảng Anh | 28,201 | 29,684 | 1,483 | 28,492 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,903 | 3,056 | 153 | 2,933 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 184 | 9 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,738 | 15,678 | 940 | 14,838 |
SGD | Đô La Singapore | 17,330 | 18,242 | 912 | 17,509 |
THB | Bạt Thái Lan | 677 | 732 | 55 | 695 |
Tỷ giá PVcomBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,620 | 370 | 23,280 |
EUR | Euro | 24,758 | 26,061 | 1,303 | 25,014 |
AUD | Đô La Úc | 16,180 | 17,033 | 853 | 16,346 |
CAD | Đô La Canada | 17,062 | 17,959 | 897 | 17,238 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,700 | 26,002 | 1,302 | 24,955 |
GBP | Bảng Anh | 28,201 | 29,684 | 1,483 | 28,492 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,903 | 3,056 | 153 | 2,933 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 184 | 9 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,738 | 15,678 | 940 | 14,838 |
SGD | Đô La Singapore | 17,330 | 18,242 | 912 | 17,509 |
THB | Bạt Thái Lan | 677 | 732 | 55 | 695 |
Tỷ giá DongA Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,630 | 300 | 23,330 |
EUR | Euro | 25,150 | 25,790 | 640 | 25,260 |
AUD | Đô La Úc | 16,390 | 16,850 | 460 | 16,490 |
CAD | Đô La Canada | 17,310 | 17,780 | 470 | 17,420 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,610 | 23,080 | 470 | 25,160 |
GBP | Bảng Anh | 28,620 | 29,340 | 720 | 28,750 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,410 | 2,920 | 510 | 2,900 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 182 | 5 | 179 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 15,070 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,510 | 18,020 | 510 | 17,670 |
THB | Bạt Thái Lan | 640 | 730 | 90 | 700 |
Tỷ giá Nam A Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 23:14 ngày 28/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,230 | 23,630 | 400 | 23,280 |
EUR | Euro | 25,024 | 25,800 | 776 | 25,219 |
AUD | Đô La Úc | 16,298 | 16,933 | 635 | 16,483 |
CAD | Đô La Canada | 17,237 | 17,826 | 589 | 17,437 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,829 | 25,877 | 1,048 | 25,099 |
GBP | Bảng Anh | 28,320 | 29,555 | 1,235 | 28,645 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,919 | 3,082 | 163 | 2,919 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 183 | 7 | 179 |
KRW | Won Hàn Quốc | 18 | 20 | 2 | 18 |
SGD | Đô La Singapore | 17,510 | 18,074 | 564 | 17,680 |
Giá USD hôm nay 25.1.2023: Tiếp tục rớt xuống mức thấp
Sáng 25.1, giá USD trên thị trường quốc tế ghi nhận ở mức thấp nhất từ đầu năm đến nay. Chỉ số USD-Index đang có mức 101,98, giảm 0,22 điểm so với tuần trước. Từ mức tăng kỷ lục 19,3% trước đó, chỉ số USD-Index hiện chỉ còn tăng 8,7% so với đầu năm 2022, cùng với sự mạnh lên của một loạt đồng tiền khác.
Tỷ giá euro so với USD tăng 0,08% ở mức 1,0888; tỷ giá đồng bảng Anh so với USD tăng 0,09% ở mức 1,2324...
Đồng bạc xanh khởi đầu tuần giao dịch này ở mức thấp khi nhiều nhà đầu tư đặt cược vào việc Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) sẽ cắt giảm quy mô tăng lãi suất trong cuộc họp thứ hai liên tiếp vào tháng 2. Nhiều dự báo Fed sẽ tăng lãi suất ở mức 25 điểm cơ bản thay vì 50 điểm cơ bản như đã thấy tại cuộc họp cuối năm 2022.
Trong khi đó, bình luận của các quan chức Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) mới đây cho thấy việc cơ quan này sẽ tiếp tục tăng lãi suất. Họ nhấn mạnh rằng động thái lãi suất tiếp theo sẽ là khá đáng kể, điều này có nghĩa là mức tăng cao hơn 25 điểm cơ bản. Điều này hỗ trợ cho đồng euro tiếp tục phục hồi.
\nTrên thị trường tài chính Mỹ, sàn giao dịch chứng khoán New York (NYSE) gặp vấn đề kỹ thuật trong phiên mở cửa ngày 24.1. Nhiều cổ phiếu mở cửa với giá thấp hơn hoặc cao hơn rất nhiều so với mức đóng cửa ngày hôm trước. 84 mã cổ phiếu chịu ảnh hưởng đã nhanh chóng bị tạm dừng giao dịch theo quy định hạn chế biến động của NYSE. Vào khoảng 9 giờ 50 ngày 24.1, NYSE thông báo tất cả hệ thống của sở giao dịch này đã hoạt động bình thường.
Trong một thông cáo báo chí sau đó, NYSE cho biết một vấn đề kỹ thuật đã khiến cho sở giao dịch không thực hiện phiên đấu giá mở cửa đối với một số cổ phiếu niêm yết, dẫn tới giá bị hiển thị sai. NYSE sẽ hủy bỏ một số giao dịch đầu phiên đối với các cổ phiếu bị ảnh hưởng bởi lỗi hệ thống. Nhiều giao dịch với các cổ phiếu bị ảnh hưởng vẫn được tiếp tục xử lý như đã khớp lệnh nhưng sẽ không được dùng để xác định mức giá cao nhất và thấp nhất phiên...
Chốt phiên 24.1 (rạng sáng 25.1 giờ Việt Nam), các chỉ số chính tại Phố Wall biến động trái chiều. Đóng cửa, Dow Jones tăng 104,4 điểm, tương ứng 0,31% lên 33.733,96 điểm. Ngược lại, S&P 500 giảm 0,07% xuống 4.016,95 điểm và Nasdaq mất 0,27% còn 11.334,27 điểm.
Trong nước, các ngân hàng thương mại cũng như nhiều điểm thu đổi ngoại tệ vẫn đang kỳ nghỉ Tết Quý Mão 2023. Tỷ giá USD/VND trong nước chốt trước kỳ nghỉ dao động xoay quanh mức 23.610 - 23.620 đồng/USD, ngang bằng với mức đầu tháng 9.2022...
- Giá USD ngày 21.1.2023: Đồng bạc xanh tự do tiếp tục tăng
- Giá USD hôm nay 19.1.2023: Giá bán USD tự do thấp hơn ngân hàng
- Giá USD hôm nay 18.1.2023: Đô la tự do rớt dưới 23.500 đồng
Giá USD hôm nay 18.1.2023: Đô la tự do rớt dưới 23.500 đồng
Sáng 18.1, tỷ giá trung tâm do Ngân hàng Nhà nước công bố 23.606 đồng, cộng thêm 3 đồng so với hôm qua. Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại hầu như đi ngang. Chẳng hạn Eximbank vẫn mua vào 23.280 đồng/USD và bán ra 23.560 đồng; Vietcombank cũng giữ nguyên giá mua vào 23.250 đồng/USD và bán ra 23.600 đồng…
Giá USD tự do tiếp tục giảm 10 - 30 đồng sau 2 ngày, xuống còn mua vào 23.370 đồng/USD và bán ra còn 23.470 đồng.
Trên thị trường quốc tế, chỉ số USD-Index đầu ngày đạt 102,44 điểm, cộng 0,07 điểm so với hôm qua. Mới đây, các quan chức tại Diễn đàn Kinh tế thế giới (WEF) cho biết, việc mở cửa trở lại của Trung Quốc có thể thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu vượt mong đợi. Một số nhà đầu tư kỳ vọng lượng giao dịch ngoại hối có thể được thúc đẩy nhờ các số liệu sắp công bố như tốc độ tăng trưởng của kinh tế Trung Quốc, thống kê lao động của Anh, nguồn thu của Mỹ và số liệu lạm phát của Canada.
\nTuy nhiên, ngân hàng đầu tư Morgan Stanley mới đây đã cắt giảm dự báo cuối năm 2023 cho chỉ số USD-Index từ 104 điểm xuống còn 98 điểm. Các nhà phân tích cho rằng, tăng trưởng toàn cầu đang có dấu hiệu nổi lên, sự không chắc chắn về lạm phát và vĩ mô đang suy yếu và đồng USD đang nhanh chóng mất đi lợi thế.
Thị trường chứng khoán Mỹ cũng quay đầu đi xuống. Kết thúc phiên giao dịch ngày 17.1 (rạng sáng 18.1 giờ Việt Nam), chỉ số Dow Jones rớt 391,76 điểm (tương đương 1,14%) xuống 33.910,85 điểm; chỉ số S&P 500 mất 0,2% còn 3.990,97 điểm. Riêng chỉ số Nasdaq Composite tăng 0,14% lên 11.095,11 điểm.
Khoảng 7% các công ty thuộc S&P 500 đã công bố kết quả kinh doanh cho đến ngày 17.1. Trong số những công ty đó, có 70% công ty có kết quả lợi nhuận vượt kỳ vọng. Đây là nguyên nhân chính giúp các chỉ số chứng khoán tại Phố Wall tăng cao từ đầu năm đến nay.
- Giá USD hôm nay 17.1.2023: Nhiều ngoại tệ kéo nhau đi xuống
- Giá USD hôm nay 16.1.2023: Đô tự do nhích nhẹ nhưng vẫn thấp hơn trong ngân hàng
- Giá USD hôm nay 15.1.2023: Đô la tự do lao dốc xuống thấp hơn cả ngân hàng
Giá USD hôm nay 17.1.2023: Nhiều ngoại tệ kéo nhau đi xuống
Sáng 17.1, tỷ giá trung tâm do Ngân hàng Nhà nước công bố là 23.603 đồng, tăng 2 đồng so với hôm qua. Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại lại giảm nhẹ như Eximbank mua vào 23.280 đồng/USD và bán ra 23.560 đồng, thấp hơn 10 đồng so với hôm qua; Vietcombank giảm 10 đồng xuống còn mua vào 23.250 đồng/USD và bán ra 23.600 đồng…
Tương tự, đồng euro quay đầu đi xuống như Eximbank mua vào 25.019 đồng/euro và bán ra 25.657 đồng, giảm 58 đồng so với cuối tuần qua. Đồng yen Nhật (JPY) được mua vào 179,63 đồng và bán ra 184,22 đồng, giảm 1,45 đồng so với hôm qua...
Báo cáo thị trường tiền tệ tuần 9.1 - 13.1 của bộ phận phân tích Chứng khoán SSI (SSI Research) cho biết thanh khoản trên thị trường có phần nào bớt dồi dào hơn trong tuần trước bối cảnh nhu cầu thanh toán tăng mạnh trước kỳ nghỉ Tết Nguyên đán.
Tuy nhiên, so với các giai đoạn trước, trạng thái vẫn khá ổn định khi Ngân hàng Nhà nước (NHNN) phát hành tín phiếu nhằm trung hòa lượng tiền bơm vào hệ thống thông qua kênh mua ngoại tệ để duy trì mặt bằng lãi suất liên ngân hàng ở mức hợp lý.
\nCùng với đó, các chuyên gia của SSI cho rằng dòng tiền ngoại tệ khả quan (kiều hối, FDI và cán cân thương mại) đã giúp tỷ giá niêm yết tại các ngân hàng thương mại và tỷ giá liên ngân hàng tiếp tục hạ nhiệt. Tỷ giá này giảm khoảng 0,2% so với cuối tuần trước trong khi đó tỷ giá chợ đen hiện cũng chỉ còn giao dịch ở mức 23.500 đồng/USD, thấp hơn với tỷ giá trên thị trường niêm yết.
Đáng chú ý, việc tỷ giá liên ngân hàng đã giảm xuống về vùng 23.450 đồng/USD, mức tỷ giá mua tại Sở giao dịch NHNN đã kích hoạt việc bán USD từ khối ngân hàng thương mại.
Trên thị trường quốc tế, chỉ số USD-Index chỉ còn 102,28 điểm, không thay đổi nhiều so với hôm qua. Trong tuần này, nhà đầu tư chờ đợi Mỹ công bố doanh số bán lẻ tháng 12.2022 vào ngày mai. Trước đó, doanh số bán lẻ đã ghi nhận mức giảm lớn nhất vào tháng 11.2022 và nếu mức giảm tương tự vào tháng 12.2022 sẽ làm tăng thêm kỳ vọng của thị trường rằng Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) sẽ hạ nhiệt các đợt tăng lãi suất trong năm nay.
- Giá USD hôm nay 16.1.2023: Đô tự do nhích nhẹ nhưng vẫn thấp hơn trong ngân hàng
- Giá USD hôm nay 15.1.2023: Đô la tự do lao dốc xuống thấp hơn cả ngân hàng
- Giá USD hôm nay 14.1.2023: Đô la Mỹ tự do tăng trở lại
Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay
Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,770 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 2,177 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,359 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,359 VND
Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 2,177 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,570 VND
- Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,790 VND
- Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,630 VND
Tỷ giá Bảng Anh hôm nay
Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,999 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,261 VND
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,830 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,930 VND
Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,261 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 29,283 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 30,240 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 30,140 VND
Tỷ giá Euro hôm nay
Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,758 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,825 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,253 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,353 VND
Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,825 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 25,624 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,610 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,510 VND
Tỷ giá đô la Úc hôm nay
Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,741 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,841 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,462 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,585 VND
Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,841 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 16,430 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 17,550 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 17,450 VND
Tỷ giá đô Canada hôm nay
Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng OCB đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,962 VND
- Ngân hàng OCB đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,062 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,373 VND
- Ngân hàng VietABank đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,474 VND
Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,062 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,740 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,582 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,370 VND
Tỷ giá Đô Singapore hôm nay
Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,295 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,395 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,635 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,735 VND
Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,395 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,973 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,870 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,670 VND
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay
Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 171 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
- Ngân hàng OCB đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 180 VND
- Ngân hàng OCB đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 181 VND
Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 182 VND
- Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 190 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 188 VND
Tỷ giá Won Hàn Quốc
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 15 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 19 VND
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 20 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
Tỷ giá KIP Lào
Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Tỷ giá Đô New Zealand
Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,738 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,819 VND
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,014 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,097 VND
Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng HDBank đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,819 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 15,452 VND
- Ngân hàng HDBank đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,727 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,960 VND
Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay
Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,817 VND
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,020 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,050 VND
Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,817 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,187 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,177 VND
Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay
Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
- Ngân hàng ABBank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,166 VND
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,194 VND
- Ngân hàng VietCapitalBank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,327 VND
Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,166 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,660 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,862 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,030 VND
Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay
Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng VietCapitalBank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 622 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 651 VND
- Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 691 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 711 VND
Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 651 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 720 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 750 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 775 VND
Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay
Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,388 VND
- Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,388 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,435 VND
Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,534 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,754 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,615 VND
Tỷ giá Rúp Nga hôm nay
Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 260 VND
- Ngân hàng VRB đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 304 VND
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 260 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 322 VND
Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 304 VND
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 393 VND
Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay
Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 690 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 694 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 700 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 771 VND
Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 694 VND
- Ngân hàng MSB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 859 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 860 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 881 VND
Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Vietcombank Taiwan trên website Misshutech.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!